VP Bình Thạnh
51 Lam Sơn, P. 6, Q. Bình Thạnh, TP. HCM

VP Tân Bình
22/40 Yên Thế, P. 2, Tân Bình, Tp. HCM

Điện thoại
​Office Tel: (028) 3510 8777 / (028) 3547 1747
Hotline: 0938 373 343 / 0944 247 267

Mã vùng Việt Nam là gì? Bảng mã vùng điện thoại Việt Nam mới nhất

Mã vùng Việt Nam là gì?

Mã vùng Việt Nam (hay còn gọi là mã nước Việt Nam) là mã số đại diện cho Việt Nam và là mã vùng điện thoại của Việt Nam. Theo quy ước quốc tế mã vùng Việt Nam là: +84. Ký hiệu ISO: VNM. Tên miền quốc gia: VN.

Theo quy ước thì số điện thoại Việt Nam được viết với dấu “+” phía trước mã quốc gia. Từ nước ngoài gọi về Việt Nam thì bạn phải thêm mã quốc gia +84 ở đầu số điện thoại. Ví dụ, nếu số của bạn là 0989xxxxxx, nó sẽ được viết là +84989xxxxxx. Nếu gọi trong nước, chúng ta bấm số 0989xxxxxx, còn nếu gọi từ nước ngoài thì bấm +84989xxxxxx hoặc 00840989xxxxxx.

Mã vùng điện thoại hiện được áp dụng tại 2 phạm vi khác nhau đó là giữa các khu vực trong cùng một đất nước và giữa các quốc gia trên thế giới. Việc đặt mã vùng điện thoại cũng là một cách để định danh, xác định tên, khu vực và vị trí của một tỉnh thành hay một quốc gia. Tưởng như chỉ là những con số hình thức nhưng mã vùng lại có tác động to lớn trong việc tạo sự liên hệ giữa khắp nơi trên thế giới.

Hướng dẫn cách gọi điện từ nước ngoài về Việt Nam và ngược lại

1. Gọi từ nước ngoài về số điện thoại cố định tại Việt Nam

Khi thực hiện cuộc gọi về số điện thoại cố định ở Việt Nam, bạn lưu ý đến mã vùng điện thoại của tỉnh thành phố đó. Bạn có thể tra cứu trong bảng mã vùng Việt Nam ở bên dưới để cập nhật mã mới nhất.

Cú pháp thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại cố định tại Việt Nam:

– Cách 1: bấm số [+] – [84] – [mã vùng] – [số điện thoại cần liên hệ]

– Cách 2: bấm số [00] – [84] – [mã vùng] – [số điện thoại cần liên hệ]

2. Gọi từ nước ngoài về số điện thoại di động ở Việt Nam

Để thực hiện cuộc gọi đến số di động của người thân, bạn bè ở Việt Nam, chúng ta có 2 cách:

  • Cách 1: Nhấn số [+] – [84] – [số điện thoại cần liên lạc]
  • Cách 2: Nhấn số [00] – [84] –  [số điện thoại cần liên lạc]

Lưu ý: 

  • Khi bấm số điện thoại có mã vùng Việt Nam 84 ở đằng trước, bạn cần bỏ số 0 ở đầu của thuê bao di động đi. 
  • Để gọi từ nước ngoài về Việt Nam thì bạn cần phải đăng ký chuyển vùng quốc tế. 

3. Gọi từ Việt Nam đến số điện thoại ở nước ngoài

Nếu như những người đang đi làm việc, học tập ở nước ngoài mong mỏi liên lạc về Việt Nam thì những người ở Việt Nam cũng như vậy. Họ cũng mong muốn có thể liên lạc thường xuyên cho người thân yêu đang ở nước ngoài nhưng không biết phải làm sao. Dưới đây là cách gọi điện từ Việt Nam sang nước ngoài.

Để thực hiện được cuộc gọi này trước hết bạn phải biết người mà bạn muốn liên lạc ở quốc gia nào sau đó tìm mã vùng điện thoại của quốc gia đó. Ví dụ như người thân của bạn đang ở Hàn Quốc thì mã vùng điện thoại của Hàn Quốc là (+82). Sau khi có mã vùng và số điện thoại bạn thực hiện theo cách sau:

  • Đối với số cố định: Bấm 00 – mã nước – mã vùng của tỉnh – số điện thoại.
  • Đối với số di động: bấm 00 – mã nước – số điện thoại.

Tổng kết lại, nếu như bạn muốn liên lạc tới những quốc gia khác thì cần phải biết mã vùng quốc gia đó cùng với mã vùng số điện thoại, còn nếu không bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng trên điện thoại thông minh. Nếu bạn muốn gọi điện xuyên quốc gia thoải mái mà không tốn tiền thì hãy gọi qua Internet. Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ hiện đại, có nhiều ứng dụng tiện ích đã ra đời. Trong số đó, có những ứng dụng giúp bạn có thể liên lạc xuyên quốc gia mà không hề mất tiền như là: Facebook, Messenger, Zalo, Viber,… Bằng cách liên lạc qua các ứng dụng này, chúng ta có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí.

Danh sách mã vùng điện thoại Việt Nam

Từ năm 2017, mã vùng điện thoại mới đã được thay đổi hoàn chỉnh. Mã vùng điện thoại cố định của của 59 tỉnh, thành phố được thay đổi, riêng mã vùng 4 tỉnh là Vĩnh Phúc (211), Phú Thọ (210), Hòa Bình (218), Hà Giang (219) vẫn giữ nguyên). Hãy cùng tham khảo danh sách mã vùng Việt Nam mới nhất nhé.

STTTên tỉnhMã vùng
1An Giang296
2Bà Rịa – Vũng Tàu254
3Bạc Liêu291
4Bắc Kạn209
5Bắc Giang204
6Bắc Ninh222
7Bến Tre275
8Bình Dương274
9Bình Định256
10Bình Phước271
11Bình Thuận252
12Cà Mau290
13Cao Bằng206
14Cần Thơ292
15Đà Nẵng236
16Đắk Lắk262
17Đắk Nông261
18Điện Biên215
19Đồng Nai251
20Đồng Tháp277
21Gia Lai269
22Hà Giang219
23Hà Nam226
24Hà Nội24
25Hà Tĩnh239
26Hải Dương220
27Hải Phòng225
28Hòa Bình218
29Hồ Chí Minh28
30Hậu Giang293
31Hưng Yên221
32Khánh Hòa258
STTTên tỉnhMã vùng
33Kiên Giang297
34Kon Tum260
35Lai Châu213
36Lào Cai214
37Lạng Sơn205
38Lâm Đồng263
39Long An272
40Nam Định228
41Nghệ An238
42Ninh Bình229
43Ninh Thuận259
44Phú Thọ210
45Phú Yên257
46Quảng Bình232
47Quảng Nam235
48Quảng Ngãi255
49Quảng Ninh203
50Quảng Trị233
51Sóc Trăng299
52Sơn La212
53Tây Ninh276
54Thái Bình227
55Thái Nguyên208
56Thanh Hóa237
57Thừa Thiên – Huế234
58Tiền Giang273
59Trà Vinh294
60Tuyên Quang207
61Vĩnh Long270
62Vĩnh Phúc211
63Yên Bái216