Mã bưu điện Yên Bái gồm năm chữ số, trong đó: – Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. – Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. – Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH YÊN BÁI
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái 33000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 33001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 33002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 33003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 33004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 33005 7 Đảng ủy khối cơ quan 33009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 33010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 33011 10 Báo Yên Bái 33016 11 Hội đồng nhân dân 33021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 33030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 33035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 33036 15 Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII 33037 16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 33040 17 Sở Công Thương 33041 18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 33042 19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 33043 20 Sở Ngoại vụ 33044 21 Sở Tài chính 33045 22 Sở Thông tin và Truyền thông 33046 23 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 33047 24 Công an tỉnh 33049 25 Sở Nội vụ 33051 26 Sở Tư pháp 33052 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 33053 28 Sở Giao thông vận tải 33054 29 Sở Khoa học và Công nghệ 33055 30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33056 31 Sở Tài nguyên và Môi trường 33057 32 Sở Xây dựng 33058 33 Sở Y tế 33060 34 Bộ chỉ huy Quân sự 33061 35 Ban Dân tộc 33062 36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 33063 37 Thanh tra tỉnh 33064 38 Trường chính trị tỉnh 33065 39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 33066 40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 33067 41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 33070 42 Cục Thuế 33078 43 Cục Hải quan 33079 44 Cục Thống kê 33080 45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 33081 46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 33085 47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 33086 48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 33087 49 Liên đoàn Lao động tỉnh 33088 50 Hội Nông dân tỉnh 33089 51 Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 33090 52 Tỉnh Đoàn 33091 53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 33092 54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 33093
THÀNH PHỐ YÊN BÁI
1 BC. Trung tâm thành phố Yên Bái 33100 2 Thành ủy 33101 3 Hội đồng nhân dân 33102 4 Ủy ban nhân dân 33103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33104 6 P. Nguyễn Thái Học 33106 7 P. Yên Ninh 33107 8 P. Minh Tân 33108 9 X. Minh Bảo 33109 10 P. Nam Cường 33110 11 X. Tuy Lộc 33111 12 X. Âu Lâu 33112 13 P. Nguyễn Phúc 33113 14 P. Hồng Hà 33114 15 P. Hợp Minh 33115 16 X. Giới Phiên 33116 17 X. Phúc Lộc 33117 17 X. Văn Phú 33118 19 X. Văn Tiến 33119 20 X. Tân Thịnh 33120 21 P. Đồng Tâm 33121 22 P. Yên Thịnh 33122 23 BCP. Yên Bái 33150 24 BC. KHL Yên Bái 33151 25 BC. TMĐT Yên Bái 33152 26 BC. Yên Hòa 33153 27 BC. Minh Tân 33154 28 BC. Nam Cường 33155 29 BC. Hợp Minh 33156 30 BC. Yên Bái Km5 33157 31 BC. Yên Thịnh 33158 32 BC. Hệ 1 Yên Bái 33199
HUYỆN YÊN BÌNH
1 BC. Trung tâm huyện Yên Bình 33200 2 Huyện ủy 33201 3 Hội đồng nhân dân 33202 4 Ủy ban nhân dân 33203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33204 6 TT. Yên Bình 33206 7 X. Vĩnh Kiên 33207 8 X. Yên Bình 33208 9 X. Bạch Hà 33209 10 X. Vũ Linh 33210 11 X. Phúc An 33211 12 X. Yên Thành 33212 13 X. Xuân Lai 33213 14 X. Mỹ Gia 33214 15 X. Cẩm Nhân 33215 16 X. Tích Cốc 33216 17 X. Xuân Long 33217 18 X. Ngọc Chấn 33218 19 X. Phúc Ninh 33219 20 X. Tân Nguyên 33220 21 X. Bảo Ái 33221 22 X. Mông Sơn 33222 23 X. Cẩm Ân 33223 24 X. Tân Hương 33224 25 X. Đại Đồng 33225 26 X. Phú Thịnh 33226 27 X. Văn Lãng 33227 28 X. Thịnh Hưng 33228 29 X. Đại Minh 33229 30 X. Hán Đà 33230 31 TT. Thác Bà 33231 32 BCP. Yên Bình 33250 33 BC. Km9 33251 34 BC. Cảm Ân 33252 35 BC. Cát Lem 33253 36 BC. Thác Bà 33254 37 BĐVHX Cẩm Nhân 1 33255
HUYỆN LỤC YÊN
1 BC. Trung tâm huyện Lục Yên 33300 2 Huyện ủy 33301 3 Hội đồng nhân dân 33302 4 Ủy ban nhân dân 33303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33304 6 TT. Yên Thế 33306 7 X. Minh Xuân 33307 8 X. Mường Lai 33308 9 X. Yên Thắng 33309 10 X. Mai Sơn 33310 11 X. Khánh Thiện 33311 12 X. Lâm Thượng 33312 13 X. Tân Phượng 33313 14 X. Minh Chuẩn 33314 15 X. Khai Trung 33315 16 X. Tân Lĩnh 33316 17 X. Tô Mậu 33317 18 X. An Lạc 33318 19 X. Khánh Hoà 33319 20 X. Trúc Lâu 33320 21 X. Động Quan 33321 22 X. Tân Lập 33322 23 X. Phúc Lợi 33323 24 X. Trung Tâm 33324 25 X. Phan Thanh 33325 26 X. An Phú 33326 27 X. Minh Tiến 33327 28 X. Liễu Đô 33328 29 X. Vĩnh Lạc 33329 30 BCP. Lục Yên 33350 31 BC. Khánh Hòa 33351
HUYỆN VĂN YÊN
1 BC. Trung tâm huyện Văn Yên 33400 2 Huyện ủy 33401 3 Hội đồng nhân dân 33402 4 Ủy ban nhân dân 33403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33404 6 TT. Mậu A 33406 7 X. Ngòi A 33407 8 X. Mậu Đông 33408 9 X. Quang Minh 33409 10 X. An Bình 33410 11 X. Lâm Giang 33411 12 X. Lang Thíp 33412 13 X. Châu Quế Thượng 33413 14 X. Châu Quế Hạ 33414 15 X. Đông An 33415 16 X. Đông Cuông 33416 17 X. Phong Dụ Hạ 33417 18 X. Phong Dụ Thượng 33418 19 X. Xuân Tầm 33419 20 X. Tân Hợp 33420 21 X. An Thịnh 33421 22 X. Đại Phác 33422 23 X. Đại Sơn 33423 24 X. Nà Hẩu 33424 25 X. Mỏ Vàng 33425 26 X. Viễn Sơn 33426 27 X. Hoàng Thắng 33427 28 X. Xuân Ái 33428 29 X. Yên Phú 33429 30 X. Yên Hợp 33430 31 X. Yên Hưng 33431 32 X. Yên Thái 33432 33 BCP. Văn Yên 33450 34 BC. Trái Hút 33451
HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI
1 BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải 33500 2 Huyện ủy 33501 3 Hội đồng nhân dân 33502 4 Ủy ban nhân dân 33503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33504 6 TT. Mù Cang Chải 33506 7 X. Mồ Dề 33507 8 X. Khao Mang 33508 9 X. Hồ Bốn 33509 10 X. Lao Chải 33510 11 X. Kim Nọi 33511 12 X. Chế Tạo 33512 13 X. Dế Xu Phình 33513 14 X. Púng Luông 33514 15 X. Nậm Khắt 33515 16 X. Cao Phạ 33516 17 X. La Pán Tẩn 33517 18 X. Chế Cu Nha 33518 19 X. Nậm Có 33519 20 BCP. Mù Căng Chải 33550 21 BC. Pú Luông 33551
HUYỆN TRẠM TẤU
1 BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu 33600 2 Huyện ủy 33601 3 Hội đồng nhân dân 33602 4 Ủy ban nhân dân 33603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33604 6 TT. Trạm Tấu 33606 7 X. Hát Lừu 33607 8 X. Xà Hồ 33608 9 X. Trạm Tấu 33609 10 X. Pá Lau 33610 11 X. Túc Đán 33611 12 X. Bản Công 33612 13 X. Bản Mù 33613 14 X. Làng Nhì 33614 15 X. Tà Si Láng 33615 16 X. Phình Hồ 33616 17 X. Pá Hu 33617 18 BCP. Trạm Tấu 33650
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
1 BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ 33700 2 Thị ủy 33701 3 Hội đồng nhân dân 33702 4 Ủy ban nhân dân 33703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33704 6 P. Trung Tâm 33706 7 X. Nghĩa Lợi 33707 8 X. Nghĩa Phúc 33708 9 P. Pú Trạng 33709 10 X. Nghĩa An 33710 11 P. Tân An 33711 12 P. Cầu Thia 33712 13 BCP. Nghĩa Lộ 33750
HUYỆN VĂN CHẤN
1 BC. Trung tâm huyện Văn Chấn 33800 2 Huyện ủy 33801 3 Hội đồng nhân dân 33802 4 Ủy ban nhân dân 33803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33804 6 X. Sơn Thịnh 33806 7 X. Suối Giàng 33807 8 X. An Lương 33808 9 X. Suối Quyền 33809 10 X. Sùng Đô 33810 11 X. Nậm Mười 33811 12 X. Gia Hội 33812 13 X. Nậm Búng 33813 14 X. Tú Lệ 33814 15 X. Nậm Lành 33815 16 X. Sơn Lương 33816 17 TT. Nông Trường Liên Sơn 33817 18 X. Nghĩa Sơn 33818 19 X. Sơn A 33819 20 X. Phù Nham 33820 21 TT. Nông Trường Nghĩa Lộ 33821 22 X. Thanh Lương 33822 23 X. Hạnh Sơn 33823 24 X. Phúc Sơn 33824 25 X. Thạch Lương 33825 26 X. Đồng Khê 33826 27 TT. Nông Trường Trần Phú 33827 28 X. Cát Thịnh 33828 29 X. Thượng Bằng La 33829 30 X. Minh An 33830 31 X. Nghĩa Tâm 33831 32 X. Bình Thuận 33832 33 X. Chấn Thịnh 33833 34 X. Đại Lịch 33834 35 X. Suối Bu 33835 36 X. Tân Thịnh 33836 37 BCP. Văn Chấn 33850 38 BC. Thái Lão 33851 39 BC. Đồng Khê 33852 40 BC. Ba Khe 33853 41 BC. Mỵ 33854
HUYỆN TRẤN YÊN
1 BC. Trung tâm huyện Trấn Yên 33900 2 Huyện ủy 33901 3 Hội đồng nhân dân 33902 4 Ủy ban nhân dân 33903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 33904 6 TT. Cổ Phúc 33906 7 X. Minh Quán 33907 8 X. Hòa Cuông 33908 9 X. Việt Thành 33909 10 X. Đào Thịnh 33910 11 X. Tân Đồng 33911 12 X. Báo Đáp 33912 13 X. Quy Mông 33913 14 X. Kiên Thành 33914 15 X. Hồng Ca 33915 16 X. Hưng Khánh 33916 17 X. Hưng Thịnh 33917 18 X. Việt Hồng 33918 19 X. Vân Hội 33919 20 X. Việt Cường 33920 21 X. Minh Quân 33921 22 X. Bảo Hưng 33922 23 X. Lương Thịnh 33923 24 X. Y Can 33924 25 X. Minh Tiến 33925 26 X. Nga Quán 33926 27 X. Cường Thịnh 33927 28 BCP. Trấn Yên 33950