Mã bưu điện Lai Châu gồm năm chữ số, trong đó: – Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. – Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương. – Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LAI CHÂU
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu 30000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 30001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 30002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 30003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 30004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 30005 7 Đảng ủy khối cơ quan 30009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 30010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 30011 10 Báo Lai Châu 30016 11 Hội đồng nhân dân 30021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 30030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 30035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 30036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 30040 16 Sở Công Thương 30041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 30042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 30043 19 Sở Ngoại vụ 30044 20 Sở Tài chính 30045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 30046 22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 30047 23 Công an tỉnh 30049 24 Sở Nội vụ 30051 25 Sở Tư pháp 30052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 30053 27 Sở Giao thông vận tải 30054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 30055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 30057 31 Sở Xây dựng 30058 32 Sở Y tế 30060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 30061 34 Ban Dân tộc 30062 35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 30063 36 Thanh tra tỉnh 30064 37 Trường chính trị tỉnh 30065 38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 30066 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 30067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 30070 41 Cục Thuế 30078 42 Cục Hải quan 30079 43 Cục Thống kê 30080 44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 30081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 30085 46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 30086 47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 30087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 30088 49 Hội Nông dân tỉnh 30089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 30090 51 Tỉnh Đoàn 30091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 30092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 30093
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1 BC. Trung tâm thành phố Lai Châu 30100 2 Thành ủy 30101 3 Hội đồng nhân dân 30102 4 Ủy ban nhân dân 30103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30104 6 P. Quyết Tiến 30106 7 P. Quyết Thắng 30107 8 X. Nậm Loỏng 30108 9 P. Đoàn Kết 30109 10 P. Tân Phong 30110 11 P. Đông Phong 30111 12 X. San Thàng 30112 13 BCP. Lai Châu 30150 13 BC. KHL Lai Châu 30150 13 BC. Đoàn Kết 30150 13 BC. Hệ 1 Lai Châu 30199
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
1 BC. Trung tâm huyện Tam Đường 30200 2 Huyện ủy 30201 3 Hội đồng nhân dân 30202 4 Ủy ban nhân dân 30203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30204 6 TT. Tam Đường 30206 7 X. Bình Lư 30207 8 X. Sơn Bình 30208 9 X. Hồ Thầu 30209 10 X. Giang Ma 30210 11 X. Tả Lèng 30211 12 X. Thèn Sin 30212 13 X. Sùng Phài 30213 14 X. Nùng Nàng 30214 15 X. Bản Giang 30215 16 X. Bản Hon 30216 17 X. Khun Há 30217 18 X. Nà Tăm 30218 19 X. Bản Bo 30219 20 BCP. Tam Đường 30250 21 BC. Hồ Thầu 30251
HUYỆN PHONG THỔ
1 BC. Trung tâm huyện Phong Thổ 30300 2 Huyện ủy 30301 3 Hội đồng nhân dân 30302 4 Ủy ban nhân dân 30303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30304 6 TT. Phong Thổ 30306 7 X. Khổng Lào 30307 8 X. Bản Lang 30308 9 X. Dào San 30309 10 X. Tông Qua Lìn 30310 11 X. Pa Vây Sử 30311 12 X. Mồ Sì San 30312 13 X. Sì Lờ Lầu 30313 14 X. Ma Li Chải 30314 15 X. Vàng Ma Chải 30315 16 X. Mù Sang 30316 17 X. Ma Ly Pho 30317 18 X. Hoang Thèn 30318 19 X. Huổi Luông 30319 20 X. Mường So 30320 21 X. Lả Nhì Thàng 30321 22 X. Nậm Xe 30322 23 X. Sin Suối Hồ 30323 24 BCP. Phong Thổ 30350 25 BC. Mường So 30351
HUYỆN MƯỜNG TÈ
1 BC. Trung tâm huyện Mường Tè 30400 2 Huyện ủy 30401 3 Hội đồng nhân dân 30402 4 Ủy ban nhân dân 30403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30404 6 TT. Mường Tè 30406 7 X. Bun Nưa 30407 8 X. Pa Vệ Sử 30408 9 X. Pa Ủ 30409 10 X. Tá Bạ 30410 11 X. Thu Lũm 30411 12 X. Ka Lăng 30412 13 X. Mù Cả 30413 14 X. Mường Tè 30414 15 X. Nậm Khao 30415 16 X. Bun Tở 30416 17 X. Tà Tổng 30417 18 X. Kan Hồ 30418 19 X. Vàng San 30419 20 BCP. Mường Tè 30450
HUYỆN NẬM NHÙN
1 BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn 30500 2 Huyện ủy 30501 3 Hội đồng nhân dân 30502 4 Ủy ban nhân dân 30503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30504 6 TT. Nậm Nhùn 30506 7 X. Nậm Hàng 30507 8 X. Pú Đao 30508 9 X. Nậm Pì 30509 10 X. Trung Chải 30510 11 X. Nậm Ban 30511 12 X. Hua Bum 30512 13 X. Mường Mô 30513 14 X. Nậm Chà 30514 15 X. Nậm Manh 30515 16 X. Lê Lợi 30516 17 BCP. Nậm Nhùn 30550
HUYỆN SÌN HỒ
1 BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ 30600 2 Huyện ủy 30601 3 Hội đồng nhân dân 30602 4 Ủy ban nhân dân 30603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30604 6 TT. Sìn Hồ 30606 7 X. Phăng Sô Lin 30607 8 X. Ma Quai 30608 9 X. Phìn Hồ 30609 10 X. Pa Tần 30610 11 X. Hồng Thu 30611 12 X. Tả Phìn 30612 13 X. Sà Dề Phìn 30613 14 X. Tả Ngảo 30614 15 X. Làng Mô 30615 16 X. Chăn Nưa 30616 17 X. Tủa Sín Chải 30617 18 X. Nậm Mạ 30618 19 X. Nậm Cha 30619 20 X. Căn Co 30620 21 X. Nậm Hăn 30621 22 X. Nậm Cuổi 30622 23 X. Noong Hẻo 30623 24 X. Pu Sam Cáp 30624 25 X. Pa Khóa 30625 26 X. Nậm Tăm 30626 27 X. Lùng Thàng 30627 28 BCP. Sìn Hồ 30650 29 BC. Nậm Tăm 30651
HUYỆN TÂN UYÊN
1 BC. Trung tâm huyện Tân Uyên 30700 2 Huyện ủy 30701 3 Hội đồng nhân dân 30702 4 Ủy ban nhân dân 30703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30704 6 TT. Tân Uyên 30706 7 X. Phúc Khoa 30707 8 X. Mường Khoa 30708 9 X. Thân Thuộc 30709 10 X. Nậm Cần 30710 11 X. Nậm Sỏ 30711 12 X. Tà Mít 30712 13 X. Pắc Ta 30713 14 X. Hố Mít 30714 15 X. Trung Đồng 30715 16 BCP. Tân Uyên 30750
HUYỆN THAN UYÊN
1 BC. Trung tâm huyện Than Uyên 30800 2 Huyện ủy 30801 3 Hội đồng nhân dân 30802 4 Ủy ban nhân dân 30803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30804 6 TT. Than Uyên 30806 7 X. Mường Than 30807 8 X. Phúc Than 30808 9 X. Mường Mít 30809 10 X. Mường Cang 30810 11 X. Pha Mu 30811 12 X. Tà Hừa 30812 13 X. Tà Gia 30813 14 X. Khoen On 30814 15 X. Tà Mung 30815 16 X. Mường Kim 30816 17 X. Hua Nà 30817 18 BCP. Than Uyên 30850